Nghĩa của từ mammoth trong tiếng Việt.
mammoth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mammoth
US /ˈmæm.əθ/
UK /ˈmæm.əθ/

Danh từ
1.
voi ma mút
a large extinct elephant of the Pleistocene epoch, typically hairy with long curved tusks
Ví dụ:
•
The museum has a skeleton of a woolly mammoth.
Bảo tàng có một bộ xương voi ma mút lông len.
•
Scientists are studying the DNA of a frozen mammoth.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu DNA của một con voi ma mút bị đóng băng.
Tính từ
1.
khổng lồ, to lớn
very large; huge
Ví dụ:
•
The company undertook a mammoth task of rebuilding the entire system.
Công ty đã thực hiện một nhiệm vụ khổng lồ là xây dựng lại toàn bộ hệ thống.
•
It was a mammoth effort to move all the furniture by hand.
Đó là một nỗ lực khổng lồ để di chuyển tất cả đồ đạc bằng tay.
Học từ này tại Lingoland