Nghĩa của từ jack trong tiếng Việt.

jack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

jack

US /dʒæk/
UK /dʒæk/
"jack" picture

Danh từ

1.

kích, con đội

a device for lifting heavy objects, especially one for raising the axle of a motor vehicle off the ground so that a wheel can be changed or the underside inspected.

Ví dụ:
He used a hydraulic jack to lift the car.
Anh ấy đã dùng một cái kích thủy lực để nâng xe lên.
Make sure the car is stable on the jack before working underneath it.
Hãy đảm bảo xe ổn định trên kích trước khi làm việc bên dưới.
Từ đồng nghĩa:
2.

J, lá J

a playing card with a picture of a young man on it, ranking below a queen and above a ten.

Ví dụ:
He drew the jack of spades.
Anh ấy rút được lá J bích.
Two jacks and a queen make a good hand.
Hai lá J và một lá Q tạo thành một bộ bài tốt.
Từ đồng nghĩa:
3.

Jack

a male given name, a diminutive of John.

Ví dụ:
My friend Jack is coming over tonight.
Bạn tôi Jack sẽ đến tối nay.
Have you met Jack from accounting?
Bạn đã gặp Jack từ phòng kế toán chưa?

Động từ

1.

kích lên, nâng lên bằng kích

to lift (something heavy) with a jack.

Ví dụ:
He had to jack up the car to change the tire.
Anh ấy phải kích xe lên để thay lốp.
The mechanics jacked up the truck for inspection.
Các thợ máy đã kích xe tải lên để kiểm tra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland