Nghĩa của từ invisible trong tiếng Việt.
invisible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invisible
US /ɪnˈvɪz.ə.bəl/
UK /ɪnˈvɪz.ə.bəl/

Tính từ
1.
vô hình, không nhìn thấy được
impossible or nearly impossible to see
Ví dụ:
•
The tiny particles were almost invisible to the naked eye.
Các hạt nhỏ gần như vô hình đối với mắt thường.
•
He wore a cloak that made him invisible.
Anh ta mặc một chiếc áo choàng khiến anh ta vô hình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
không rõ ràng, tiềm ẩn
not apparent or obvious; hidden from view or knowledge
Ví dụ:
•
There was an invisible tension in the room.
Có một sự căng thẳng vô hình trong phòng.
•
His influence on the decision was invisible but significant.
Ảnh hưởng của anh ấy đến quyết định là vô hình nhưng đáng kể.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland