Nghĩa của từ apparent trong tiếng Việt.

apparent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

apparent

US /əˈper.ənt/
UK /əˈper.ənt/
"apparent" picture

Tính từ

1.

rõ ràng, hiển nhiên, có vẻ

clearly visible or understood; obvious

Ví dụ:
It was apparent that she was tired.
Rõ ràng là cô ấy đã mệt.
The solution became apparent after some thought.
Giải pháp trở nên rõ ràng sau một hồi suy nghĩ.
2.

bề ngoài, có vẻ

seeming real or true, but not necessarily so

Ví dụ:
His apparent calm masked a deep anxiety.
Sự bình tĩnh bề ngoài của anh ấy che giấu một nỗi lo lắng sâu sắc.
There was an apparent contradiction in his statements.
Có một sự mâu thuẫn bề ngoài trong các tuyên bố của anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: