Nghĩa của từ intransigent trong tiếng Việt.
intransigent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intransigent
US /ɪnˈtræn.sə.dʒənt/
UK /ɪnˈtræn.sə.dʒənt/

Tính từ
1.
không khoan nhượng, cứng rắn, không thỏa hiệp
unwilling or refusing to change one's views or to agree about something
Ví dụ:
•
The negotiations failed due to the intransigent stance of one of the parties.
Các cuộc đàm phán thất bại do lập trường không khoan nhượng của một trong các bên.
•
Her intransigent refusal to compromise made progress impossible.
Sự từ chối không khoan nhượng của cô ấy đối với việc thỏa hiệp đã khiến mọi tiến bộ trở nên bất khả thi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: