Nghĩa của từ scholar trong tiếng Việt.

scholar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scholar

US /ˈskɑː.lɚ/
UK /ˈskɑː.lɚ/
"scholar" picture

Danh từ

1.

học giả, nhà nghiên cứu, người có học vấn

a person who studies a great deal and has a lot of knowledge about a particular subject

Ví dụ:
She is a renowned scholar of ancient history.
Cô ấy là một học giả nổi tiếng về lịch sử cổ đại.
He dedicated his life to being a biblical scholar.
Ông ấy đã cống hiến cuộc đời mình để trở thành một học giả Kinh Thánh.
2.

học sinh được cấp học bổng, sinh viên được cấp học bổng

a student who has been awarded a scholarship

Ví dụ:
She received a scholarship and became a scholar at the prestigious university.
Cô ấy nhận được học bổng và trở thành một học sinh được cấp học bổng tại trường đại học danh tiếng.
The program supports young scholars from disadvantaged backgrounds.
Chương trình hỗ trợ các học sinh được cấp học bổng trẻ từ các hoàn cảnh khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland