Nghĩa của từ variable trong tiếng Việt.

variable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

variable

US /ˈver.i.ə.bəl/
UK /ˈver.i.ə.bəl/
"variable" picture

Tính từ

1.

thay đổi, biến đổi

not consistent or having a fixed pattern; liable to change

Ví dụ:
The weather here is highly variable.
Thời tiết ở đây rất thay đổi.
The cost of living is variable depending on the city.
Chi phí sinh hoạt thay đổi tùy thuộc vào thành phố.

Danh từ

1.

biến số

a factor or quantity that can vary or be varied

Ví dụ:
In this experiment, temperature is a key variable.
Trong thí nghiệm này, nhiệt độ là một biến số quan trọng.
The program allows users to define their own variables.
Chương trình cho phép người dùng định nghĩa các biến của riêng họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: