Nghĩa của từ inconsistently trong tiếng Việt.

inconsistently trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inconsistently

US /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt.li/
UK /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt.li/
"inconsistently" picture

Trạng từ

1.

không nhất quán, không đồng bộ

in a way that is not regular or does not follow a pattern

Ví dụ:
The data was collected inconsistently, leading to unreliable results.
Dữ liệu được thu thập không nhất quán, dẫn đến kết quả không đáng tin cậy.
He performs inconsistently, sometimes brilliant, sometimes mediocre.
Anh ấy biểu diễn không nhất quán, đôi khi xuất sắc, đôi khi tầm thường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: