Nghĩa của từ erratic trong tiếng Việt.

erratic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

erratic

US /ɪˈræt̬.ɪk/
UK /ɪˈræt̬.ɪk/
"erratic" picture

Tính từ

1.

thất thường, không đều, khó đoán

not regular or consistent in movement, behavior, or quality

Ví dụ:
His breathing was shallow and erratic.
Hơi thở của anh ấy nông và thất thường.
The car's engine was making erratic noises.
Động cơ xe phát ra những tiếng ồn thất thường.
Học từ này tại Lingoland