owing to

US /ˈoʊ.ɪŋ tuː/
UK /ˈoʊ.ɪŋ tuː/
"owing to" picture
1.

do, vì, nhờ

because of

:
The game was canceled owing to bad weather.
Trận đấu bị hủy do thời tiết xấu.
She was late owing to heavy traffic.
Cô ấy đến muộn do tắc đường.