Nghĩa của từ "front runner" trong tiếng Việt.

"front runner" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

front runner

US /ˈfrʌnt ˌrʌn.ər/
UK /ˈfrʌnt ˌrʌn.ər/
"front runner" picture

Danh từ

1.

người dẫn đầu, ứng cử viên hàng đầu

the person, animal, or organization that is most likely to win a race or competition

Ví dụ:
The candidate is currently the front runner in the polls.
Ứng cử viên hiện đang là người dẫn đầu trong các cuộc thăm dò.
Our team is the front runner for the championship this year.
Đội của chúng tôi là ứng cử viên hàng đầu cho chức vô địch năm nay.
Học từ này tại Lingoland