Nghĩa của từ "in all honesty" trong tiếng Việt.

"in all honesty" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in all honesty

US /ɪn ɔːl ˈɑːnɪsti/
UK /ɪn ɔːl ˈɑːnɪsti/
"in all honesty" picture

Cụm từ

1.

thành thật mà nói, nói thật lòng

used to emphasize that one is speaking truthfully and openly

Ví dụ:
In all honesty, I don't think that's a good idea.
Thành thật mà nói, tôi không nghĩ đó là một ý hay.
She admitted, in all honesty, that she had made a mistake.
Cô ấy thừa nhận, thành thật mà nói, rằng cô ấy đã mắc lỗi.
Học từ này tại Lingoland