all singing, all dancing
US /ɔːl ˈsɪŋɪŋ ɔːl ˈdænsɪŋ/
UK /ɔːl ˈsɪŋɪŋ ɔːl ˈdænsɪŋ/

1.
đầy đủ tính năng, hiện đại
having all the latest and most advanced features or functions
:
•
He bought an all singing, all dancing smartphone with every possible feature.
Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại thông minh đầy đủ tính năng, hiện đại với mọi tính năng có thể.
•
The new software is all singing, all dancing, but it's also very expensive.
Phần mềm mới đầy đủ tính năng, hiện đại, nhưng cũng rất đắt tiền.