honesty
US /ˈɑː.nə.sti/
UK /ˈɑː.nə.sti/

1.
sự trung thực, tính trung thực
the quality of being honest
:
•
Her honesty was evident in her straightforward answers.
Sự trung thực của cô ấy thể hiện rõ qua những câu trả lời thẳng thắn.
•
He values honesty above all else.
Anh ấy coi trọng sự trung thực hơn tất cả mọi thứ.