Nghĩa của từ impenetrable trong tiếng Việt.
impenetrable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
impenetrable
US /ɪmˈpen.ə.trə.bəl/
UK /ɪmˈpen.ə.trə.bəl/

Tính từ
1.
không thể xuyên thủng, không thể thâm nhập
impossible to pass through or enter
Ví dụ:
•
The fortress had an impenetrable defense system.
Pháo đài có hệ thống phòng thủ không thể xuyên thủng.
•
The dense jungle was almost impenetrable.
Khu rừng rậm gần như không thể xuyên qua.
Từ đồng nghĩa:
2.
khó hiểu, không thể hiểu được
impossible to understand; incomprehensible
Ví dụ:
•
His handwriting was almost impenetrable.
Chữ viết tay của anh ấy gần như không thể hiểu được.
•
The philosopher's theories were often impenetrable to the average person.
Các lý thuyết của nhà triết học thường khó hiểu đối với người bình thường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland