Nghĩa của từ immaterial trong tiếng Việt.
immaterial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
immaterial
US /ˌɪm.əˈtɪr.i.əl/
UK /ˌɪm.əˈtɪr.i.əl/

Tính từ
1.
không quan trọng, không liên quan
unimportant under the circumstances; irrelevant.
Ví dụ:
•
The cost of the repairs is immaterial.
Chi phí sửa chữa là không quan trọng.
•
Whether he agrees or not is immaterial to the decision.
Việc anh ấy đồng ý hay không là không quan trọng đối với quyết định.
Từ đồng nghĩa:
2.
phi vật chất, vô hình
having no physical substance; incorporeal.
Ví dụ:
•
Spirits are considered immaterial beings.
Linh hồn được coi là những thực thể phi vật chất.
•
The concept of a soul is often described as immaterial.
Khái niệm linh hồn thường được mô tả là phi vật chất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland