Nghĩa của từ ideal trong tiếng Việt.

ideal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ideal

US /aɪˈdiː.əl/
UK /aɪˈdiː.əl/
"ideal" picture

Tính từ

1.

lý tưởng, hoàn hảo

satisfying one's conception of what is perfect; most suitable.

Ví dụ:
This is the ideal place for a picnic.
Đây là nơi lý tưởng để dã ngoại.
She has an ideal personality for teaching.
Cô ấy có một tính cách lý tưởng để giảng dạy.
2.

tưởng tượng, lý thuyết

existing only in the imagination; not real or actual.

Ví dụ:
His vision of a perfect society is purely ideal.
Tầm nhìn của anh ấy về một xã hội hoàn hảo hoàn toàn là lý tưởng.
The concept of absolute freedom is often an ideal rather than a reality.
Khái niệm tự do tuyệt đối thường là một lý tưởng hơn là một thực tế.

Danh từ

1.

lý tưởng, hình mẫu

a person or thing regarded as perfect.

Ví dụ:
He strives to live up to his own ideal of honesty.
Anh ấy cố gắng sống đúng với lý tưởng trung thực của mình.
For many, a peaceful world is the ultimate ideal.
Đối với nhiều người, một thế giới hòa bình là lý tưởng cuối cùng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: