Nghĩa của từ paradigm trong tiếng Việt.
paradigm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
paradigm
US /ˈper.ə.daɪm/
UK /ˈper.ə.daɪm/
Danh từ
1.
2.
thí dụ kiểu mẫu, thức dạng
a set of linguistic items that form mutually exclusive choices in particular syntactic roles.
Ví dụ:
•
English determiners form a paradigm: we can say “a book” or “his book” but not “a his book.”
Học từ này tại Lingoland