Nghĩa của từ hypnotism trong tiếng Việt.
hypnotism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hypnotism
US /ˈhɪp.nə.tɪ.zəm/
UK /ˈhɪp.nə.tɪ.zəm/

Danh từ
1.
thôi miên
the practice of inducing an altered state of consciousness, or trance, in a person, typically characterized by heightened suggestibility and a relaxed state.
Ví dụ:
•
He used hypnotism to help his patient overcome their fear of flying.
Anh ấy đã sử dụng thôi miên để giúp bệnh nhân của mình vượt qua nỗi sợ bay.
•
The stage performer demonstrated the power of hypnotism on volunteers.
Người biểu diễn sân khấu đã thể hiện sức mạnh của thôi miên trên các tình nguyện viên.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland