hold true
US /hoʊld truː/
UK /hoʊld truː/

1.
đúng, vẫn đúng, vẫn có giá trị
remain valid or applicable
:
•
The old saying still holds true today.
Câu nói cũ vẫn đúng cho đến ngày nay.
•
His theory did not hold true under closer examination.
Lý thuyết của anh ấy không đúng khi xem xét kỹ hơn.