Nghĩa của từ "hoary fox" trong tiếng Việt.

"hoary fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hoary fox

US /ˈhɔːri fɑːks/
UK /ˈhɔːri fɑːks/
"hoary fox" picture

Danh từ

1.

cáo già, người xảo quyệt

an old and experienced person, especially one who is cunning or sly

Ví dụ:
He's a hoary fox when it comes to business negotiations.
Anh ta là một con cáo già khi nói đến đàm phán kinh doanh.
The politician, a true hoary fox, managed to outmaneuver his opponents.
Chính trị gia, một con cáo già thực sự, đã xoay sở để vượt qua đối thủ của mình.
Học từ này tại Lingoland