Nghĩa của từ "gray fox" trong tiếng Việt.

"gray fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gray fox

US /ˌɡreɪ ˈfɑːks/
UK /ˌɡreɪ ˈfɑːks/
"gray fox" picture

Danh từ

1.

cáo xám

a North American fox (Urocyon cinereoargenteus) that has a gray coat, a black-tipped tail, and reddish-brown markings on its sides and legs, known for its ability to climb trees

Ví dụ:
The gray fox is unique among canids for its ability to climb trees.
Cáo xám là loài độc đáo trong số các loài chó vì khả năng leo cây của nó.
We spotted a gray fox hunting in the twilight.
Chúng tôi phát hiện một con cáo xám đang săn mồi vào lúc chạng vạng.
Học từ này tại Lingoland