Nghĩa của từ "red fox" trong tiếng Việt.
"red fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
red fox
US /ˌred ˈfɑːks/
UK /ˌred ˈfɑːks/

Danh từ
1.
cáo đỏ
a carnivorous mammal of the dog family (Canidae), having a pointed muzzle and bushy tail, typically reddish-brown in color.
Ví dụ:
•
The red fox is known for its cunning and adaptability.
Cáo đỏ nổi tiếng với sự ranh mãnh và khả năng thích nghi.
•
We spotted a red fox hunting in the field at dusk.
Chúng tôi phát hiện một con cáo đỏ đang săn mồi trên cánh đồng vào lúc hoàng hôn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: