old hand
US /oʊld hænd/
UK /oʊld hænd/

1.
người có kinh nghiệm, lão làng, cựu binh
a person with a lot of experience in a particular area or activity
:
•
He's an old hand at negotiating contracts, so we trust his judgment.
Anh ấy là một người có kinh nghiệm trong việc đàm phán hợp đồng, vì vậy chúng tôi tin tưởng vào phán đoán của anh ấy.
•
She's an old hand at gardening and can tell you exactly what to do.
Cô ấy là một người có kinh nghiệm trong làm vườn và có thể chỉ cho bạn chính xác những gì cần làm.