Nghĩa của từ "Tibetan fox" trong tiếng Việt.

"Tibetan fox" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

Tibetan fox

US /tɪˈbetən fɑːks/
UK /tɪˈbetən fɑːks/
"Tibetan fox" picture

Danh từ

1.

cáo Tây Tạng

a species of fox endemic to the Tibetan Plateau, Ladakh, Nepal, China, Sikkim, and Bhutan, characterized by its square-shaped head and reddish-brown fur

Ví dụ:
The Tibetan fox is known for its unique square-shaped head.
Cáo Tây Tạng nổi tiếng với cái đầu hình vuông độc đáo của nó.
A documentary showed a Tibetan fox hunting marmots on the plateau.
Một bộ phim tài liệu đã chiếu cảnh một con cáo Tây Tạng săn sóc trên cao nguyên.
Học từ này tại Lingoland