high-voltage

US /ˌhaɪˈvoʊl.tɪdʒ/
UK /ˌhaɪˈvoʊl.tɪdʒ/
"high-voltage" picture
1.

cao thế, điện áp cao

involving or using a high electrical voltage

:
Be careful near the high-voltage power lines.
Hãy cẩn thận gần các đường dây điện cao thế.
The transformer converts low voltage to high-voltage for transmission.
Máy biến áp chuyển đổi điện áp thấp thành điện áp cao để truyền tải.
2.

đầy kịch tính, năng lượng cao

involving or characterized by intense excitement, energy, or drama

:
The debate was a high-voltage affair, with passionate arguments from both sides.
Cuộc tranh luận là một sự kiện đầy kịch tính, với những lập luận đầy nhiệt huyết từ cả hai phía.
Her performance was high-voltage, captivating the entire audience.
Màn trình diễn của cô ấy đầy năng lượng, thu hút toàn bộ khán giả.