Nghĩa của từ "risk management" trong tiếng Việt.
"risk management" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
risk management
US /ˈrɪsk ˌmæn.ədʒ.mənt/
UK /ˈrɪsk ˌmæn.ədʒ.mənt/

Danh từ
1.
quản lý rủi ro
the forecasting and evaluation of financial risks together with the identification of procedures to avoid or minimize their impact
Ví dụ:
•
Effective risk management is crucial for business success.
Quản lý rủi ro hiệu quả là rất quan trọng đối với sự thành công của doanh nghiệp.
•
The company implemented new risk management strategies.
Công ty đã triển khai các chiến lược quản lý rủi ro mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: