Nghĩa của từ high-flying trong tiếng Việt.
high-flying trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
high-flying
US /ˌhaɪˈflaɪ.ɪŋ/
UK /ˌhaɪˈflaɪ.ɪŋ/

Tính từ
1.
thành công, đầy tham vọng
very successful
Ví dụ:
•
She is a high-flying executive in a multinational company.
Cô ấy là một giám đốc điều hành thành công trong một công ty đa quốc gia.
•
The company has a reputation for its high-flying projects.
Công ty có tiếng về các dự án thành công của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
bay cao, ở độ cao lớn
flying at a great height
Ví dụ:
•
We saw a high-flying eagle circling above the mountains.
Chúng tôi thấy một con đại bàng bay cao lượn lờ trên núi.
•
The pilot reported a high-flying unidentified object.
Phi công báo cáo một vật thể không xác định bay cao.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland