high-flying

US /ˌhaɪˈflaɪ.ɪŋ/
UK /ˌhaɪˈflaɪ.ɪŋ/
"high-flying" picture
1.

thành công, đầy tham vọng

very successful

:
She is a high-flying executive in a multinational company.
Cô ấy là một giám đốc điều hành thành công trong một công ty đa quốc gia.
The company has a reputation for its high-flying projects.
Công ty có tiếng về các dự án thành công của mình.
2.

bay cao, ở độ cao lớn

flying at a great height

:
We saw a high-flying eagle circling above the mountains.
Chúng tôi thấy một con đại bàng bay cao lượn lờ trên núi.
The pilot reported a high-flying unidentified object.
Phi công báo cáo một vật thể không xác định bay cao.