Nghĩa của từ heaven trong tiếng Việt.

heaven trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heaven

US /ˈhev.ən/
UK /ˈhev.ən/
"heaven" picture

Danh từ

1.

thiên đàng, thiên giới

the abode of God and the angels, and of the good after death; the place or state of existence of the blessed after the mortal life.

Ví dụ:
Many believe that after death, good people go to heaven.
Nhiều người tin rằng sau khi chết, người tốt sẽ lên thiên đàng.
She prayed for her loved ones to find peace in heaven.
Cô ấy cầu nguyện cho những người thân yêu của mình tìm thấy sự bình yên trên thiên đàng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

bầu trời, thiên không

the sky, especially as seen from the earth; the firmament.

Ví dụ:
The stars twinkled brightly in the night heaven.
Những ngôi sao lấp lánh rực rỡ trên bầu trời đêm.
A flock of birds flew across the blue heaven.
Một đàn chim bay qua bầu trời xanh.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

thiên đường, hạnh phúc tột đỉnh

a place or state of supreme happiness.

Ví dụ:
Being with her is pure heaven.
Ở bên cô ấy là thiên đường thuần khiết.
After a long day, a warm bath felt like heaven.
Sau một ngày dài, một bồn tắm nước ấm cảm giác như thiên đường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland