the heavens open
US /ðə ˈhɛvənz ˈoʊpən/
UK /ðə ˈhɛvənz ˈoʊpən/

1.
trời đổ mưa như trút, mưa xối xả
when it suddenly starts to rain very heavily
:
•
We were just about to start our picnic when suddenly the heavens opened.
Chúng tôi vừa định bắt đầu buổi dã ngoại thì đột nhiên trời đổ mưa như trút.
•
I got completely soaked because the heavens opened just as I left the house.
Tôi bị ướt sũng vì trời đổ mưa như trút ngay khi tôi rời khỏi nhà.