Nghĩa của từ misery trong tiếng Việt.
misery trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
misery
US /ˈmɪz.ɚ.i/
UK /ˈmɪz.ɚ.i/

Danh từ
1.
khổ sở, đau khổ, bất hạnh
a state or feeling of great distress or discomfort of mind or body
Ví dụ:
•
He endured years of misery after losing his family.
Anh ấy đã chịu đựng nhiều năm khổ sở sau khi mất gia đình.
•
The economic crisis caused widespread misery.
Khủng hoảng kinh tế gây ra khổ sở trên diện rộng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
nguồn gốc đau khổ, nỗi khổ
a cause or source of great distress or discomfort
Ví dụ:
•
The constant rain was a real misery.
Cơn mưa không ngớt là một nỗi khổ thực sự.
•
His nagging was a constant misery to her.
Sự cằn nhằn của anh ta là một nỗi khổ thường xuyên đối với cô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland