Nghĩa của từ "have second thoughts" trong tiếng Việt.
"have second thoughts" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have second thoughts
US /hæv ˌsek.ənd ˈθɑːts/
UK /hæv ˌsek.ənd ˈθɑːts/

Thành ngữ
1.
suy nghĩ lại, thay đổi ý định
to change your mind about something, or to start to doubt a decision you have made
Ví dụ:
•
I was going to buy that car, but I'm starting to have second thoughts.
Tôi định mua chiếc xe đó, nhưng tôi bắt đầu suy nghĩ lại.
•
She agreed to the plan, but later she had second thoughts.
Cô ấy đã đồng ý với kế hoạch, nhưng sau đó cô ấy đã suy nghĩ lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland