think twice

US /θɪŋk twaɪs/
UK /θɪŋk twaɪs/
"think twice" picture
1.

suy nghĩ kỹ, cân nhắc kỹ lưỡng

to consider carefully before doing something

:
You should think twice before quitting your job.
Bạn nên suy nghĩ kỹ trước khi nghỉ việc.
She didn't think twice about helping him.
Cô ấy không nghĩ ngợi gì về việc giúp anh ấy.