hammer out
US /ˈhæm.ər aʊt/
UK /ˈhæm.ər aʊt/

1.
đạt được thỏa thuận, thảo luận để đưa ra
to discuss and negotiate until an agreement is reached
:
•
They spent hours trying to hammer out a deal.
Họ đã dành hàng giờ để cố gắng đạt được một thỏa thuận.
•
The committee needs to hammer out a new policy.
Ủy ban cần thảo luận để đưa ra một chính sách mới.