Nghĩa của từ "hammer away at" trong tiếng Việt.
"hammer away at" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hammer away at
US /ˈhæm.ər əˈweɪ æt/
UK /ˈhæm.ər əˈweɪ æt/

Cụm động từ
1.
miệt mài làm việc, nhấn đi nhấn lại
to work hard and persistently at something
Ví dụ:
•
She had to hammer away at the problem for hours before she found a solution.
Cô ấy phải miệt mài giải quyết vấn đề hàng giờ trước khi tìm ra giải pháp.
•
The team continued to hammer away at the project despite the setbacks.
Đội tiếp tục miệt mài làm việc với dự án bất chấp những trở ngại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland