Nghĩa của từ negotiate trong tiếng Việt.

negotiate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

negotiate

US /nəˈɡoʊ.ʃi.eɪt/
UK /nəˈɡoʊ.ʃi.eɪt/
"negotiate" picture

Động từ

1.

đàm phán, thương lượng

to try to reach an agreement or compromise by discussion with others

Ví dụ:
The two sides agreed to negotiate a peace treaty.
Hai bên đã đồng ý đàm phán một hiệp ước hòa bình.
It's important to negotiate a fair price.
Điều quan trọng là phải thương lượng một mức giá hợp lý.
2.

vượt qua, xử lý

to find a way over or through an obstacle or difficult path

Ví dụ:
The car managed to negotiate the sharp bend.
Chiếc xe đã xoay sở để vượt qua khúc cua gấp.
She had to negotiate a series of difficult questions.
Cô ấy phải vượt qua một loạt các câu hỏi khó.
Học từ này tại Lingoland