Nghĩa của từ arts trong tiếng Việt.
arts trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
arts
US /ɑrts/
UK /ɑrts/

Danh từ
1.
nghệ thuật
the various branches of creative activity, such as painting, music, literature, and dance
Ví dụ:
•
She has a passion for the arts, especially classical music.
Cô ấy có niềm đam mê với nghệ thuật, đặc biệt là âm nhạc cổ điển.
•
The city is known for its vibrant arts scene.
Thành phố này nổi tiếng với nền nghệ thuật sôi động.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghệ thuật tự do, khoa học xã hội và nhân văn
subjects of study primarily concerned with human culture, as distinguished from scientific or technical subjects
Ví dụ:
•
She decided to major in liberal arts at university.
Cô ấy quyết định học chuyên ngành nghệ thuật tự do tại trường đại học.
•
The faculty of arts offers a wide range of courses.
Khoa nghệ thuật cung cấp nhiều khóa học đa dạng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland