scandal
US /ˈskæn.dəl/
UK /ˈskæn.dəl/

1.
vụ bê bối, tai tiếng
an action or event regarded as morally or legally wrong and causing general public outrage
:
•
The politician resigned after a financial scandal.
Chính trị gia đã từ chức sau một vụ bê bối tài chính.
•
The company was involved in a major corruption scandal.
Công ty đã dính líu vào một vụ bê bối tham nhũng lớn.
2.
tai tiếng, sự ô nhục
damage to reputation or public disgrace caused by a scandalous event
:
•
The incident brought great scandal to the royal family.
Vụ việc đã mang lại tai tiếng lớn cho hoàng gia.
•
His actions caused a public scandal.
Hành động của anh ta đã gây ra một vụ bê bối công khai.