Nghĩa của từ "gossip column" trong tiếng Việt.

"gossip column" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gossip column

US /ˈɡɑː.sɪp ˌkɑː.ləm/
UK /ˈɡɑː.sɪp ˌkɑː.ləm/
"gossip column" picture

Danh từ

1.

chuyên mục tin đồn, cột báo lá cải

a section in a newspaper or magazine devoted to rumors and personal information about famous people

Ví dụ:
She loves reading the gossip column to catch up on celebrity news.
Cô ấy thích đọc chuyên mục tin đồn để cập nhật tin tức người nổi tiếng.
The newspaper's gossip column often features scandalous stories.
Chuyên mục tin đồn của tờ báo thường đăng những câu chuyện tai tiếng.
Học từ này tại Lingoland