Nghĩa của từ "go astray" trong tiếng Việt.

"go astray" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go astray

US /ɡoʊ əˈstreɪ/
UK /ɡoʊ əˈstreɪ/
"go astray" picture

Cụm động từ

1.

thất lạc, đi lạc

to get lost or go to the wrong place

Ví dụ:
The package must have gone astray in the mail.
Gói hàng chắc hẳn đã thất lạc trong thư.
The sheep went astray from the flock.
Đàn cừu đã đi lạc khỏi đàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

lầm đường lạc lối, sa ngã

to start to behave badly or illegally

Ví dụ:
He started to go astray after falling in with the wrong crowd.
Anh ta bắt đầu lầm đường lạc lối sau khi giao du với những người xấu.
We hope our children will not go astray.
Chúng tôi hy vọng con cái chúng tôi sẽ không lầm đường lạc lối.
Học từ này tại Lingoland