Nghĩa của từ "fall by the wayside" trong tiếng Việt.

"fall by the wayside" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall by the wayside

US /fɔl baɪ ðə ˈweɪ.saɪd/
UK /fɔl baɪ ðə ˈweɪ.saɪd/
"fall by the wayside" picture

Thành ngữ

1.

bị bỏ dở, thất bại, bị lãng quên

to fail to continue with an activity or to be unsuccessful in achieving something

Ví dụ:
Many good ideas fall by the wayside due to lack of funding.
Nhiều ý tưởng hay bị bỏ dở vì thiếu kinh phí.
He started a business, but it soon fell by the wayside.
Anh ấy bắt đầu kinh doanh, nhưng nó nhanh chóng thất bại.
Học từ này tại Lingoland