Nghĩa của từ glamor trong tiếng Việt.

glamor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glamor

US /ˈɡlæm.ɚ/
UK /ˈɡlæm.ɚ/
"glamor" picture

Danh từ

1.

sức quyến rũ, vẻ đẹp lộng lẫy, sự hào nhoáng

the quality of fascinating, alluring, or attracting, especially by a show of special elegance or grace

Ví dụ:
Hollywood stars often possess an undeniable glamor.
Các ngôi sao Hollywood thường sở hữu một sức quyến rũ không thể phủ nhận.
The old movie had a certain timeless glamor.
Bộ phim cũ có một sức hút vượt thời gian nhất định.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: