Nghĩa của từ corset trong tiếng Việt.
corset trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
corset
US /ˈkɔːr.sət/
UK /ˈkɔːr.sət/

Danh từ
1.
áo nịt ngực, corset
a woman's tightly fitting undergarment, extending from below the chest to the hips, worn to shape the figure
Ví dụ:
•
She wore a beautiful lace corset under her gown.
Cô ấy mặc một chiếc áo nịt ngực ren đẹp bên trong chiếc váy của mình.
•
In the Victorian era, women often wore tight corsets.
Trong thời Victoria, phụ nữ thường mặc áo nịt ngực bó sát.
Động từ
1.
siết chặt, nịt chặt
to enclose or confine tightly, as with a corset
Ví dụ:
•
The dress was designed to corset the waist, creating an hourglass figure.
Chiếc váy được thiết kế để siết eo, tạo dáng đồng hồ cát.
•
She had to corset herself tightly to fit into the costume.
Cô ấy phải siết chặt mình để vừa với bộ trang phục.
Học từ này tại Lingoland