Nghĩa của từ runner-up trong tiếng Việt.
runner-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
runner-up
US /ˌrʌn.ərˈʌp/
UK /ˌrʌn.ərˈʌp/

Danh từ
1.
người về nhì, á quân
a competitor or team finishing in second place
Ví dụ:
•
She was the runner-up in the singing competition.
Cô ấy là người về nhì trong cuộc thi hát.
•
The team finished as runners-up in the league.
Đội đã về nhì trong giải đấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland