Nghĩa của từ forlorn trong tiếng Việt.
forlorn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
forlorn
US /fɚˈlɔːrn/
UK /fɚˈlɔːrn/

Tính từ
1.
bị bỏ rơi, cô đơn, buồn bã
pitifully sad and abandoned or lonely
Ví dụ:
•
The forlorn puppy whimpered by the side of the road.
Chú chó con bị bỏ rơi rên rỉ bên vệ đường.
•
She looked forlorn as she watched her friends leave.
Cô ấy trông buồn bã khi nhìn bạn bè rời đi.
2.
vô vọng, không có hy vọng, mong manh
unlikely to succeed or be fulfilled; hopeless
Ví dụ:
•
Their efforts to save the old building seemed forlorn.
Những nỗ lực của họ để cứu tòa nhà cũ dường như vô vọng.
•
It was a forlorn hope that they would ever meet again.
Đó là một hy vọng mong manh rằng họ sẽ gặp lại nhau.
Học từ này tại Lingoland