Nghĩa của từ abandoned trong tiếng Việt.
abandoned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abandoned
US /əˈbæn.dənd/
UK /əˈbæn.dənd/

Tính từ
1.
bị bỏ rơi, bị bỏ hoang
having been deserted or cast off
Ví dụ:
•
The old house stood abandoned for years.
Ngôi nhà cũ bị bỏ hoang nhiều năm.
•
They found an abandoned puppy by the roadside.
Họ tìm thấy một chú chó con bị bỏ rơi bên đường.
Từ đồng nghĩa:
2.
phóng túng, không kiềm chế
unrestrained; uninhibited
Ví dụ:
•
She danced with abandoned joy.
Cô ấy nhảy múa với niềm vui phóng túng.
•
The crowd cheered with abandoned enthusiasm.
Đám đông reo hò với sự nhiệt tình phóng túng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: