Nghĩa của từ forgetful trong tiếng Việt.

forgetful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

forgetful

US /fɚˈɡet.fəl/
UK /fɚˈɡet.fəl/
"forgetful" picture

Tính từ

1.

hay quên, đãng trí

apt to forget things easily

Ví dụ:
My grandmother is becoming very forgetful in her old age.
Bà tôi trở nên rất hay quên khi về già.
He's so forgetful, he often leaves his phone at home.
Anh ấy rất hay quên, anh ấy thường để quên điện thoại ở nhà.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: