Nghĩa của từ follow-through trong tiếng Việt.

follow-through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

follow-through

US /ˈfɑː.loʊ.θruː/
UK /ˈfɑː.loʊ.θruː/
"follow-through" picture

Danh từ

1.

theo dõi, thực hiện đến cùng

the act of continuing a plan or action to its completion

Ví dụ:
His project lacked proper follow-through, so it was never completed.
Dự án của anh ấy thiếu sự theo dõi thích hợp, vì vậy nó không bao giờ được hoàn thành.
She has great ideas, but her follow-through is often weak.
Cô ấy có những ý tưởng tuyệt vời, nhưng khả năng thực hiện đến cùng của cô ấy thường yếu.
2.

vung theo đà, động tác tiếp theo

the part of a stroke in sports (such as golf or tennis) that occurs after the ball has been hit

Ví dụ:
A good golf swing requires a smooth follow-through.
Một cú đánh golf tốt đòi hỏi một cú vung theo đà mượt mà.
Her tennis serve had a powerful follow-through.
Cú giao bóng quần vợt của cô ấy có cú vung theo đà mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland