thrive
US /θraɪv/
UK /θraɪv/

1.
phát triển mạnh, thịnh vượng, phát đạt
to grow or develop well or vigorously
:
•
The plants thrive in warm, sunny climates.
Cây cối phát triển mạnh trong khí hậu ấm áp, nhiều nắng.
•
He thrives on challenges and difficult tasks.
Anh ấy phát triển mạnh khi đối mặt với những thử thách và nhiệm vụ khó khăn.