Nghĩa của từ thrive trong tiếng Việt.
thrive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thrive
US /θraɪv/
UK /θraɪv/

Động từ
1.
phát triển mạnh, thịnh vượng, phát đạt
to grow or develop well or vigorously
Ví dụ:
•
The plants thrive in warm, sunny climates.
Cây cối phát triển mạnh trong khí hậu ấm áp, nhiều nắng.
•
He thrives on challenges and difficult tasks.
Anh ấy phát triển mạnh khi đối mặt với những thử thách và nhiệm vụ khó khăn.
Học từ này tại Lingoland