Nghĩa của từ flaky trong tiếng Việt.
flaky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flaky
US /ˈfleɪ.ki/
UK /ˈfleɪ.ki/

Tính từ
1.
giòn, bong tróc
breaking or separating easily into small, thin pieces
Ví dụ:
•
The pastry was perfectly flaky and golden brown.
Bánh ngọt hoàn hảo giòn và vàng nâu.
•
Her skin gets very dry and flaky in the winter.
Da cô ấy trở nên rất khô và bong tróc vào mùa đông.
2.
thất thường, kỳ quặc
(of a person) unreliable or eccentric; prone to changing plans or forgetting things
Ví dụ:
•
He's a bit flaky, so don't rely on him to be on time.
Anh ấy hơi thất thường, nên đừng trông cậy anh ấy đúng giờ.
•
Her ideas can be a bit flaky, but sometimes they're brilliant.
Ý tưởng của cô ấy có thể hơi kỳ quặc, nhưng đôi khi chúng rất xuất sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: